Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào
Nay em mở topic này để mọi người cùng giao lưu chia sẽ các thuật ngữ nói riêng và liên quan đến tàu thuyền nói chung( những từ liên quan đến cả hàng hải...). Cùng trao dồi sự hiểu biết nào........
Em tự mở hàng trước nè:
Các từ sử dụng trên tầu sân bay
• Stern - phần đuôi tầu
• Bow - phần mũi tầu
• Starboard - phần bên phải tầu (nếu đứng đối diện với tầu)
• Port - phần bên trái tầu
• Forward - di chuyển về phía mũi tầu
• Aft - di chuyển về phía đuôi tầu
• Inboard - di chuyển từ bên cạnh tầu vào giữa tầu
• Outboard - di chuyển từ giữa tầu ra phía cạnh tầu
• Below - boong dưới
• Fantail - khu vực đuôi của từng boong
Lưu ý: bác nào có ebook về cái này thì cứ post nội dung lên, kèm link nếu có thể, quan trọng là nội dung để mọi người trao đổi. Em cũng có 1 bài ebook về các thuật ngữ trong đóng tàu nhưng cứ post từ từ nội dung nên , mục đích để giao lưu thôi.
Di chuyển về phía mũi tàu: Forward mà ký hiệu là FP. Cái quan trọng ko phải là thuật ngữ tiếng Anh mà là giải thích được các ký hiệu trên bản vẽ tàu. Ví dụ như là: C'Dam (khoang cách ly)
-PS: bên trái tàu
-SB: bên phải tàu
-CL: Đường tâm tàu.
Nhân tiện cho hỏi chút xíu: Hiện nay trên thế giới người ta sử dụng rất nhiều thép hình H.P hoặc H.I.P (Còn gọi là thép mỏ) để làm xương gia cường + cột chống. Xin anh e cho biết thêm về loại thép hình này.
vần A:
ABOUT ABT Khoảng (chừng),về (vấn đề...)
ABOVE BASE LINE A/B Trên đường cơ sở
ACCESS HOLE ACC. HOLE Lỗ vào (để làm gì...),lỗ công nghệ
ADDITIONAL ADD Phát sinh,thêm
AFTER A.P Đường tâm qua bánh lái
AFTERWARD AFT Đuôi tàu, về phía sau tàu
AFT PEAK TANK A.P.T Két phía sau (chóp đuôi tàu)
AIR HOLE A/H Lỗ thông hơi
AIR VENT A.V, A/ Thông gió
ALIGNMENT ALIGN Thẳng hàng,sự điều chỉnh
ANGLE A Góc
ARRANGEMENT ARR'T Sắp xếp, bố trí
ASSEMBLY ASS'Y Lắp ráp
GW- Glasswool (bông thuỷ tinh)
RW- Rockwool (bông đá)
DW-Cửa thời tiết.
UT- Unit toilet (Nhà vệ sinh đồng bộ)
Chú ý: Thêm chữ B(bath) có bồn tắm
chữ S(shower) có vòi tắm hoa sen hoăcj kí hiệu khác là T/S(toilet/shower)
Tuỳ từng loại, cấp độ chống cháy khác nhau (A, B,C)
người ta sẽ sử dụng GW hay RW. Ngoài ra, các bạn học máy tàu cũng nên biết vì ống xả máy chính dùng cái này để bọc.
Gửi các bác cái này, hy vọng là giúp đỡ được các bác trong nghiên cứu, học tập
http://www.mediafire.com/download.php?tr2lyyn5twz
Em tự mở hàng trước nè:
Các từ sử dụng trên tầu sân bay
• Stern - phần đuôi tầu
• Bow - phần mũi tầu
• Starboard - phần bên phải tầu (nếu đứng đối diện với tầu)
• Port - phần bên trái tầu
• Forward - di chuyển về phía mũi tầu
• Aft - di chuyển về phía đuôi tầu
• Inboard - di chuyển từ bên cạnh tầu vào giữa tầu
• Outboard - di chuyển từ giữa tầu ra phía cạnh tầu
• Below - boong dưới
• Fantail - khu vực đuôi của từng boong
Lưu ý: bác nào có ebook về cái này thì cứ post nội dung lên, kèm link nếu có thể, quan trọng là nội dung để mọi người trao đổi. Em cũng có 1 bài ebook về các thuật ngữ trong đóng tàu nhưng cứ post từ từ nội dung nên , mục đích để giao lưu thôi.
Di chuyển về phía mũi tàu: Forward mà ký hiệu là FP. Cái quan trọng ko phải là thuật ngữ tiếng Anh mà là giải thích được các ký hiệu trên bản vẽ tàu. Ví dụ như là: C'Dam (khoang cách ly)
-PS: bên trái tàu
-SB: bên phải tàu
-CL: Đường tâm tàu.
Nhân tiện cho hỏi chút xíu: Hiện nay trên thế giới người ta sử dụng rất nhiều thép hình H.P hoặc H.I.P (Còn gọi là thép mỏ) để làm xương gia cường + cột chống. Xin anh e cho biết thêm về loại thép hình này.
vần A:
ABOUT ABT Khoảng (chừng),về (vấn đề...)
ABOVE BASE LINE A/B Trên đường cơ sở
ACCESS HOLE ACC. HOLE Lỗ vào (để làm gì...),lỗ công nghệ
ADDITIONAL ADD Phát sinh,thêm
AFTER A.P Đường tâm qua bánh lái
AFTERWARD AFT Đuôi tàu, về phía sau tàu
AFT PEAK TANK A.P.T Két phía sau (chóp đuôi tàu)
AIR HOLE A/H Lỗ thông hơi
AIR VENT A.V, A/ Thông gió
ALIGNMENT ALIGN Thẳng hàng,sự điều chỉnh
ANGLE A Góc
ARRANGEMENT ARR'T Sắp xếp, bố trí
ASSEMBLY ASS'Y Lắp ráp
GW- Glasswool (bông thuỷ tinh)
RW- Rockwool (bông đá)
DW-Cửa thời tiết.
UT- Unit toilet (Nhà vệ sinh đồng bộ)
Chú ý: Thêm chữ B(bath) có bồn tắm
chữ S(shower) có vòi tắm hoa sen hoăcj kí hiệu khác là T/S(toilet/shower)
Tuỳ từng loại, cấp độ chống cháy khác nhau (A, B,C)
người ta sẽ sử dụng GW hay RW. Ngoài ra, các bạn học máy tàu cũng nên biết vì ống xả máy chính dùng cái này để bọc.
Gửi các bác cái này, hy vọng là giúp đỡ được các bác trong nghiên cứu, học tập
http://www.mediafire.com/download.php?tr2lyyn5twz
Louis Vuitton- Thợ máy
- Tổng số bài gửi : 60
Age : 34
Location : «Ñói—†hỲ—ÇhẮç—jÌ—ßạN—Đã—ßjế†»→→→Ở KiA Kìa....۩۞۩
Registration date : 06/04/2009
Re: Thuật ngữ Tiếng Anh với Tàu Thuyền nào
Vịtcon ơi, mi hay lẩn thẩn trên mạng thì lúc nào rỗi tìm hộ mình cái avatar nào đẹp cái
ảnh trong máy mình toàn cái xấu thôi
thank vịtcon trước nha
ảnh trong máy mình toàn cái xấu thôi
thank vịtcon trước nha
trieuminh- Thợ máy
- Tổng số bài gửi : 59
Registration date : 15/04/2009
Similar topics
» Ai thích nói tiếng anh, chuyện tiếng anh, học tiếng anh vô đây nhé
» Học tiếng Nhật là niềm vui của bạn - Dạy tiếng Nhật là niềm tự hào của Top Globis
» Hệ thống điện trên tàu thuyền
» Thuyền trưởng Mỹ thoát tay cướp biển
» Chức danh, nhiệm vụ, đăng ký thuyền viên trên tàu Việt Nam
» Học tiếng Nhật là niềm vui của bạn - Dạy tiếng Nhật là niềm tự hào của Top Globis
» Hệ thống điện trên tàu thuyền
» Thuyền trưởng Mỹ thoát tay cướp biển
» Chức danh, nhiệm vụ, đăng ký thuyền viên trên tàu Việt Nam
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|